Thực đơn
Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Bảng thống kêGhi chú | |
---|---|
‡ Vệ tinh chính | ♠ Vệ tinh nghịch hành |
Các vệ tinh của Sao Thiên Vương được liệt kê ở đây theo chu kỳ quỹ đạo, từ ngắn nhất đến dài nhất. Khối lượng các vệ tinh vừa đủ để bề mặt của chúng có thể bị suỵ sụp hình tựa cầu được dấu màu xanh nhạt và bôi đen. Các vệ tinh dị hình có quỹ đạo thuận hướng được thể hiện bằng màu xám sáng, còn có quỹ đạo nghịch hướng thể hiện ở màu xám đen.
Số thứ tự [ct 4] | Nhãn [ct 5] | Tên | Phát âm (trợ giúp) | Hình ảnh | Đường kính (km) [ct 6] | Khối lượng (×1018 kg) [ct 7] | Bán trục lớn (km)[35] | Chu kỳ quỹ đạo (Ngày) [35][ct 8] | Độ nghiêng (°)[35] | Độ lệch tâm [36] | Năm phát hiện[2] | Người phát hiện [2] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | VI | Cordelia | kɔrˈdiːliə | 40 ± 6 (50 × 36) | 0,044 | 49.751 | 0,335034 | 0,08479° | 0,00026 | 1986 | Terrile (Voyager 2) | |
2 | VII | Ophelia | ɵˈfiːliə | 43 ± 8 (54 × 38) | 0,053 | 53.764 | 0,376400 | 0,1036° | 0,00992 | 1986 | Terrile (Voyager 2) | |
3 | VIII | Bianca | biːˈɒŋkə | 51 ± 4 (64 × 46) | 0,092 | 59.165 | 0,434579 | 0,193° | 0,00092 | 1986 | Smith (Voyager 2) | |
4 | IX | Cressida | ˈkrɛsɨdə | 80 ± 4 (92 × 74) | 0,34 | 61.766 | 0,463570 | 0,006° | 0,00036 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | |
5 | X | Desdemona | ˌdɛzdɨˈmoʊnə | 64 ± 8 (90 × 54) | 0,18 | 62.658 | 0,473650 | 0,11125° | 0,00013 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | |
6 | XI | Juliet | ˈdʒuːli.ɨt | 94 ± 8 (150 × 74) | 0,56 | 64.360 | 0,493065 | 0,065° | 0,00066 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | |
7 | XII | Portia | ˈpɔrʃə | 135 ± 8 (156 × 126) | 1,70 | 66.097 | 0,513196 | 0,059° | 0,00005 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | |
8 | XIII | Rosalind | ˈrɒzəlɨnd | 72 ± 12 | 0,25 | 69.927 | 0,558460 | 0,279° | 0,00011 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | |
9 | XXVII | Cupid | ˈkjuːpɨd | ~18 | 0,0038 | 74.800 | 0,618 | 0,1° | 0,0013 | 2003 | Showalter và Lissauer | |
10 | XIV | Belinda | bɨˈlɪndə | 90 ± 16 (128 × 64) | 0,49 | 75.255 | 0,623527 | 0,031° | 0,00007 | 1986 | Synnott (Voyager 2) | |
11 | XXV | Perdita | ˈpɜrdɨtə | 30 ± 6 | 0,018 | 76.420 | 0,638 | 0,0° | 0,0012 | 1999 | Karkoschaka (Voyager 2) | |
12 | XV | Puck | ˈpʌk | 162 ± 4 | 2,90 | 86.004 | 0,761833 | 0,3192° | 0,00012 | 1985 | Synnott (Voyager 2) | |
13 | XXVI | Mab | ˈmæb | ~25 | 0,01 | 97.734 | 0,923 | 0,1335° | 0,0025 | 2003 | Showalter và Lissauer | |
14 | V | ‡Miranda | mɨˈrændə | 471,6 ± 1,4 (481×468×466) | 65,9 ± 7,5 | 129.390 | 1,413479 | 4,232° | 0,0013 | 1948 | Kuiper | |
15 | I | ‡Ariel | ˈɛəriəl | 1157,8 ± 1,2 (1162×1156× 1155) | 1353 ± 120 | 191.020 | 2,520379 | 0,260° | 0,0012 | 1851 | Lassell | |
16 | II | ‡Umbriel | ˈʌmbriəl | 1169,4 ± 5,6 | 1172 ± 135 | 266.300 | 4,144177 | 0,205° | 0,? | 1851 | Lassell | |
17 | III | ‡Titania | tɨˈtɑːnjə | 1576,8 ± 1,2 | 3527 ± 90 | 435.910 | 8,705872 | 0,340° | 0,0011 | 1787 | Herschel | |
18 | IV | ‡Oberon | ˈoʊbərɒn | 1522,8 ± 5,2 | 3014 ± 75 | 583.520 | 13,463239 | 0,058° | 0,0014 | 1787 | Herschel | |
19 | XXII | ♠Francisco | frænˈsɪskoʊ | ~22 | 0,0072 | 4.276.000 | −266,56 | 147,459° | 0,1459 | 2003 [ct 9] | Holman và đồng sự. | |
20 | XVI | ♠Caliban | ˈkælɨbæn | ~72 | 0,25 | 7.231.000 | −579,73 | 139,885° | 0,1587 | 1997 | Gladman và đồng sự. | |
21 | XX | ♠Stephano | ˈstɛfənoʊ | ~32 | 0,022 | 8.004.000 | −677,37 | 141,873° | 0,2292 | 1999 | Gladman và đồng sự. | |
22 | XXI | ♠Trinculo | ˈtrɪŋkjʊloʊ | ~18 | 0,0039 | 8.504.000 | −749,24 | 166,252° | 0,2200 | 2001 | Holman và đồng sự. | |
23 | XVII | ♠Sycorax | ˈsɪkəræks | ~150 | 2,30 | 12.179.000 | −1288,28 | 152,456° | 0,5224 | 1997 | Nicholson và đồng sự. | |
24 | XXIII | Margaret | ˈmɑrɡərɨt | ~20 | 0,0054 | 14.345.000 | 1687,01 | 51,455° | 0,6608 | 2003 | Sheppard và Jewitt | |
25 | XVIII | ♠Prospero | ˈprɒspəroʊ | ~50 | 0,085 | 16.256.000 | −1978,29 | 146,017° | 0,4448 | 1999 | Holman và đồng sự. | |
26 | XIX | ♠Setebos | ˈsɛtɨbʌs | ~48 | 0,075 | 17.418.000 | −2225,21 | 145,883° | 0,5914 | 1999 | Kavelaars và đồng sự. | |
27 | XXIV | ♠Ferdinand | ˈfɜrdɨnænd | ~20 | 0,0054 | 20.901.000 | −2805,51 | 167,346° | 0,3682 | 2003 [ct 9] | Holman và đồng sự. |
Thực đơn
Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Bảng thống kêLiên quan
Vệ Vệ binh dải Ngân Hà 3 Vệ tinh Galileo Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Vệ sinh giấc ngủ Vệ tinh thông tin Vệ tinh Vệ binh dải Ngân Hà (phim) Vệ sinh an toàn thực phẩm Vệ binh dải Ngân Hà 2Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương http://www.infomotions.com/etexts/gutenberg/dirs/e... http://query.nytimes.com/gst/abstract.html?res=9F0... http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1029/97JE008... http://home.dtm.ciw.edu/users/sheppard/satellites/... http://adsabs.harvard.edu//full/seri/AN.../0034//0... http://adsabs.harvard.edu/abs/1851AJ......2...70L http://adsabs.harvard.edu/abs/1851MNRAS..12...15L http://adsabs.harvard.edu/abs/1949PASP...61..129K http://adsabs.harvard.edu/abs/1986Sci...233...43S http://adsabs.harvard.edu/abs/1988Icar...73..427T